A. MÁI NGÓI BIỆT THỰ
a. Tĩnh tải mái ngói
Tĩnh tải gồm trọng lượng bản thân ngói + Xà gồ (đòn tay)+ cầu phong (Rui) + li tô (mè) + sàn bê tông + trần thạch cao. Trọng lượng của ngói và Xà gồ + cầu phong + lito tùy theo loại ngói được sử dụng cho nhà biệt thự thì tải trọng có giá trị khác nhau.
Tham khảo bài viết cách bố trí hệ kết cấu và triển khai bản vẽ kết cấu mái ngói biệt thự tại đây.
Ví dụ tính toán cụ thể như sau:
Dạng ngói cổ điển như hình sử dụng 22 viên/m2 trọng lượng mỗi viên là 2.1 kg. Do đó trọng lượng ngói trên 1/m2 là 46.2 kg/m2.
Mè (lito) sắt hộp 30x30x1 có trọng lượng (30 + 30 ) x 2 x 1.0 x 1x 0,00785 =0.95 kg/m. Khoảng cách lito là 270mm. Do đó trọng lượng là 3.3kg/m2.
Cầu phong (rui) sắt hộp 30x60 x1.5 trọng lượng là =2.1 kg/m. Khoảng cách là 1.2m. Do đó trọng lượng/1m2 là 1.8 kg/m2.
Do đó tổng trọng lượng hệ kết cấu đỡ mái + ngói = 51.3 kg/m2.
Trong thiết kế tính toán tải trọng mái ngói biệt thự thiên về an toàn lấy 60kg/m2
Trần thạch cao: 7-10 kg/m2
Hệ số vượt tải tĩnh tải lấy 1.2
b. Hoạt tải mái ngói
Hoạt tải mái ngói: hoạt tải sữa chữa 30kg/m2. Hệ số vượt tải 1.3
c. Tải gió
Tải gió bỏ qua không tính toán. Do gió bốc mái nhỏ hơn nhiều trọng lượng bản thân sàn mái.
Bảng 1.4 – Tải trọng sàn bê tông + mái ngói (sàn 3 lớp) | |||||||
STT | Vật liệu | Trọng lượng | Chiều dày | Tĩnh tải | Hệ số | Tĩnh tải | |
riêng | tiêu chuẩn | vượt tải | tính toán | ||||
(kN/m3) | (mm) | (kN/m2) | (kN/m2) | ||||
1 | Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính) | 25 | 100 | 2.5 | 1.1 | 2.75 | |
2 | Các lớp hoàn thiện sàn và trần | ||||||
- Mái ngói + hệ đỡ ngói | 0.60 | 1.2 | 0.72 | ||||
- Vữa lát trần | 18 | 10 | 0.18 | 1.3 | 0.23 | ||
3 | Trần thạch cao | 0.10 | 1.2 | 0.12 | |||
4 | Tổng tĩnh tải hoàn thiện | 0.88 | 1.07 | ||||
5 | Hoạt tải mái (khu H - hoạt tải sữa chửa) | 0.3 | 1.3 | 0.39 |
B. MÁI TÔN (NHÀ PHỐ)
Tính toán tương tự cho mái tôn.
Trong thiết kế thường lấy giá trị tính toán như sau:
+ Mái tôn + xà gồ gỗ: 15 kg/m2
+ Mái tôn + xà gồ thép: 18-20 kg/m2
+ Hoạt tải mái sửa chữa: 30 kg/m2
+ Tải gió kể đến hoặc bỏ qua trong thiết kế do nhà xây chen.
Bảng 1.5 – Tải trọng mái tôn | |||||||
STT | Vật liệu | Trọng lượng | Chiều dày | Tĩnh tải | Hệ số | Tĩnh tải | |
riêng | tiêu chuẩn | vượt tải | tính toán | ||||
(kN/m3) | (mm) | (kN/m2) | (kN/m2) | ||||
1 | Các lớp hoàn thiện sàn và trần | ||||||
-Tôn + xà gồ sắt (hoặc gỗ) | 0.15 | 1.05 | 0.16 | ||||
- Trần thạch cao | 0.10 | 1.2 | 0.12 | ||||
2 | Tổng tĩnh tải hoàn thiện | 0.25 | 1.20 | 0.30 | |||
3 | Hoạt tải mái (khu H - hoạt tải sữa chửa) | 0.30 | 1.30 | 0.39 |
CÁM ƠN QUÝ ĐỘC GIẢ ĐÃ QUAN TÂM VÀ THEO DÕI BÀI VIẾT CỦA VIETCONS.EDU.VN !
Các bạn có thể liên hệ trực tiếp Fanpage (https://www.facebook.com/VietConsEducation) của trung tâm để đặt câu hỏi. Chúng tôi sẽ giải đáp thêm cho bạn.
Quét mã QR