1. PHẢN LỰC NÚT (Joint - Restraints)
Mặc định: trục 1 màu đỏ // trục x, trục 2 màu xanh lá //trục y, trục 3 màu xanh dương//trục z.
Quy ước dấu:
Lực: Chiều dương của phản lực cùng chiều của trục địa phương
Momen: Quy tắc vặn nút chai là (quy tắc xoáy đinh ốc), tiến theo chiều của trục mang dấu dương “+”, ngược mang dấu âm “ –”
Mẹo xác đinh nhanh dấu của momen:
Người quan sát đứng trước mũi tên nếu momen xoay ngược chiều kim đồng thì mang dấu dương và ngược lại.
2. NỘI LỰC THANH (FRAME)
3. NỘI LỰC PHẦN TỬ TẤM (SHELL)
Chú giải các thành phần nội lực
- Lực màng trực tiếp (Membrane direct forces) : F11 và F22
- Lực cắt màng (Membrane shear force): F12
- Moment uốn tấm (Plate bending moments): M11 và M22
- Moment xoắn tấm (Plate twising moment) : M12
- Lực cắt ngang tấm (plate tranverse shear forces): V13 và V23
Chú ý:
- Các giá trị nội lực trên được tính cho một đơn vị chiều dài của phần tử (ví dụ 1 m).
- Các moment uốn (M11 và M22) mang dấu dương khi nó gây ứng suất kéo ngược chiều trục 3.
- M11 là momen uốn theo phương trục 1 – bố trí thép theo trục 1
- M22 là momen uốn theo trục 2 – bố trí thép theo phương trục 2
4. ỨNG SUẤT PHẦN TỬ PLANE & ASOLID
5. ỨNG SUẤT PHẦN TỬ KHỐI (SOLID)
CÁM ƠN QUÝ ĐỘC GIẢ ĐÃ QUAN TÂM VÀ THEO DÕI BÀI VIẾT CỦA VIETCONS.EDU.VN!
Các bạn có thể liên hệ trực tiếp Fanpage (https://www.facebook.com/VietConsEducation) của trung tâm để đặt câu hỏi. Chúng tôi sẽ giải đáp thêm cho bạn.
Quét mã QR