Nhà xuất bản: Bộ Xây dựng
Năm xuất bản: 2025
TCVN 10304:2025 thay thế TCVN 10304:2014.
TCVN 10304:2025 được xây dựng trên cơ sở tham khảo SP 24.13330.2021 Pile foundations (và sửa đổi 1 năm 2023).
TCVN 10304:2025 do Viện Khoa học công nghệ xây dựng (Bộ Xây dựng) biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Cơ sở tham khảo chính để xây dựng TCVN 10304:2025 là SP 24.13330.2021 (và sửa đổi 1 năm 2023). Ngoài ra, TCVN 10304:2025 có tham khảo thêm SP 446.13330.2019 (và sửa đổi 1 năm 2021) về khảo sát và AU 2019 [16] về xác định sức chịu tải cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).
TCVN 10304:2025 có kế thừa TCVN 10304:2014 và cập nhật, sửa đổi, bổ sung một số điểm mới hài hòa với tiêu chuẩn châu Âu.
Một số điểm mới đáng chú ý như: cập nhật cấp hậu quả của công trình theo QCVN 03:2022/BXD; số liệu điều kiện nền móng trong xây dựng theo QCVN 02:2022/BXD; phân loại đất, tải trọng đất đá xây dựng theo TCVN 5746:2024; điều chỉnh hệ số độ tin cậy và tầm quan trọng của công trình, đặc biệt giá trị lớn hơn các giá trị đã từ tiêu chuẩn trong TCVN 2737:2023; bổ sung nội dung về: điều chỉnh công thức tính biến dạng tĩnh do trọng lực tác động lên nền đất nền móng; cập nhật yêu cầu cụ thể của móng cọc cho phù hợp với TCVN 5574:2018, TCVN 5575:2024; cập nhật cách xác định sức chịu tải của cọc theo SPT; điều chỉnh một vài ký hiệu, v.v.
Lời nói đầu |
5 |
Lời giới thiệu |
6 |
1 Phạm vi áp dụng |
7 |
2 Tài liệu viện dẫn |
7 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt |
8 |
4 Quy định chung |
15 |
5 Yêu cầu về khảo sát địa chất công trình |
16 |
6 Phân loại cọc |
19 |
7 Thiết kế móng cọc |
21 |
7.1 Chỉ dẫn cơ bản về tính toán |
23 |
7.1.1 Các trạng thái giới hạn |
23 |
7.1.2 Mô hình tính toán |
23 |
7.1.3 Tải trọng và tổ hợp tải trọng |
24 |
7.1.4 Các đặc trưng vật liệu |
24 |
7.1.5 Tính toán cọc và dải cọc theo vật liệu |
26 |
7.1.6 Tính toán cọc theo đất nền |
27 |
7.1.7 Tính toán cọc và móng cọc theo biến dạng |
28 |
7.2 Các phương pháp tính toán xác định sức chịu tải của cọc |
29 |
7.2.1 Cọc chống |
29 |
7.2.2 Cọc đỡ, cọc ép và cọc-ống bê tông đúc thẳng hay không mài dũa (cọc ma sát) |
31 |
7.2.3 Cọc nhồi, cọc khoan và cọc-ống hở có mối đắt và nhồi bê tông (cọc ma sát) |
33 |
7.2.4 Cọc vít |
43 |
7.2.5 Cọc ống thép |
45 |
7.2.6 Cọc liên hợp |
46 |
7.2.7 Xét đến ma sát âm trên thân cọc |
47 |
7.3 Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm hiện trường |
49 |
7.3.1 Yêu cầu chung về thí nghiệm |
49 |
7.3.2 Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh (nén, kéo, ngang) |
49 |
7.3.3 Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm động |
52 |
7.3.4 Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả CPT |
55 |
7.3.5 Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả SPT |
58 |
7.4 Tính toán cọc, móng cọc và móng bè-cọc hỗn hợp theo biến dạng |
58 |
7.4.1 Yêu cầu chung |
58 |
7.4.2 Tính toán độ lún của cọc đơn |
59 |
7.4.3 Tính toán độ lún của nhóm cọc |
60 |
7.4.4 Tính toán độ lún của móng cọc như của móng khối quy ước |
62 |
7.4.5 Tính toán móng bè-cọc hỗn hợp |
64 |
7.5 Yêu cầu riêng về thiết kế nhóm cọc kích thước lớn, bài cọc kích thước lớn và tấm đá tại cọc |
66 |
7.6 Yêu cầu riêng về thiết kế móng cọc khi tải trọng đặc biệt |
68 |
7.7 Yêu cầu riêng về tính toán khi sử dụng phần mềm địa kỹ thuật |
70 |
7.8 Yêu cầu riêng về thiết kế móng cọc cho các loại công trình khác nhau |
73 |
8 Yêu cầu về tạo móng cọc |
75 |
9 Yêu cầu riêng về thiết kế móng cọc trong vùng đất lún ướt |
80 |
10 Yêu cầu riêng về thiết kế móng cọc trong vùng đất trương nở |
84 |
11 Yêu cầu riêng về thiết kế móng cọc trong khu đất mắc nước |
88 |
12 Yêu cầu riêng về thiết kế móng cọc trong vùng động đất |
91 |
13 Yêu cầu riêng về thiết kế móng cọc chịu lực ngang |
95 |
Phụ lục A (tham khảo) Tính toán cọc chịu tác dụng đồng thời của lực thẳng đứng, lực ngang và mô men |
96 |
Phụ lục B (tham khảo) Tính toán sức chịu tải của cọc khiên thấp có độ nghiêng các mặt bên φ < 0,25 |
105 |
Phụ lục C (tham khảo) Tính toán sức chịu tải của cọc tường tệp với đất trên mặt bên |
107 |
Phụ lục D (quy định) Xác định sức chịu tải theo kết quả SPT |
108 |
Phụ lục E (quy định) Biến dạng giới hạn nền cần kiểm tra |
112 |
Phụ lục F (quy định) Xác định khối lượng khảo sát địa chất công trình và thí nghiệm hiện trường |
116 |
Phụ lục G (quy định) Các phương pháp xử lý thông kê kết quả thí nghiệm |
118 |
Từ mục tài liệu tham khảo |
123 |
Các bạn có thể liên hệ trực tiếp Fanpage (https://www.facebook.com/VietConsEducation) của trung tâm để đặt câu hỏi. Chúng tôi sẽ giải đáp thêm cho bạn.
Quét mã QR
>>> Xem thêm: Lịch khai giảng các khóa học siêu hot tại Vietcons Education