Kỹ sư kết cấu cần thường xuyên cập nhật hệ thống tiêu chuẩn (TCVN) và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) nhằm đảm bảo thiết kế đúng tiêu chuẩn hiện hành. Dưới đây là bộ tiêu chuẩn & quy chuẩn cốt lõi dành cho kĩ sư thiết kế kết cấu (update 5/2025)
A. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VIỆT NAM (QCVN)
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình Amendment 1:2023 National Technical Regulation on Fire Safety of Buildings and Constructions |
|
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị. National Technical Regulation on Rules of Classifications and Grading of Civil and Industrial Buildings and Urban Infrastructures |
THÔNG TƯ 06/2021/TT-BXD SỬA ĐỔI THÔNG TƯ: |
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng. Vietnam Building Code on Natural Physical & Climatic Data for Construction |
|
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng. National technical regulation on classificasions of building and structures for design |
B. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN)
1. Tiêu chuẩn Thiết kết kết cấu bê tông cốt thép Concrete and reinforced concrete structure- Design standard |
|
2. Tải trọng tác động Loads and effects- Design standard |
|
3. Thiết kế công trình chịu động đất Design of structures for earthquake resistances |
|
4. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế Pile foundation- Design standard |
|
5. Cọc–Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục Piles –Standard test method in situ for piles under axial compressive load |
|
6. Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ Piles - Method of detection of defects by dynamic low-strain testing |
|
7. Cọc – phương pháp thử động biến dạng lớn Piles - High-strain dynamic testing |
|
8. Đóng và ép cọc – thi công và nghiệm thu Pile driving and static jacking works – construction, check and acceptance |
|
9. Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước Pretensioned spun concrete pile |
|
10. Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình Specifications for design of foundation for buildings and structures. |
|
11. Khảo sát cho xây dựng – khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng Building surveys – Geotechnical investigation for high rise building |
|
12. Kết cấu xây dựng và nền – nguyên tắc cơ bản về tính toán Building structures and foundations – Basic rules for calculations. |
|
13. Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – yêu cầu chung Surveying in construction - General requirements |
|
14. Tiêu chuẩn Thiết kết kết cấu thép Steel structures – Design standard |
|
15. Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép Masonry and Reinforced Masonry Structure – Design Standard |
|
16. Tường Barrette/Diaphragm Wall Phần 1: Yêu cầu thiết kế thi công/ Part 1: Design Requirements Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật thi công/ Part 2: Construction Requirements |
|
C. TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI (THAM KHẢO)
-
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mục thiết kế
EUROCODE (EN - European Standards)
1. Nguyên tắc thiết kế chung
EN 1990 – Eurocode: Basis of structural design
2. Tải trọng và tác động
EN 1991 – Actions on structures
3. Thiết kế kết cấu bê tông
EN 1992 – Design of concrete structures
4. Thiết kế kết cấu thép
EN 1993 – Design of steel structures
5. Thiết kế kết cấu gạch (masonry)
EN 1996 – Design of masonry structures
6. Thiết kế nền móng
– móng cọc, đất nền
EN 1997 – Geotechnical design
7. Thiết kế kết cấu gỗ
EN 1995 – Design of timber structures
8. Thiết kế chịu động đất
EN 1998 – Design of structures for earthquake resistance
9. Thiết kế kết cấu nhôm
EN 1999 – Design of aluminum structures
10. Lửa & phòng cháy nổ
Phần liên quan nằm rải rác trong các tiêu chuẩn EN, đặc biệt:
EN 1991-1-2, EN 1992-1-2,
EN 1993-1-2 (phụ lục chống cháy cho từng loại vật liệu)
-
Tiêu chuẩn Mỹ
Mục thiết kế
ACI (American Concrete Institute)
1. Nguyên tắc thiết kế chung
ACI 318 – Building Code Requirements for Structural Concrete
2. Tải trọng và tác động
ASCE 7 – Minimum Design Loads for Buildings and Other Structures
3. Thiết kế kết cấu bê tông
ACI 318 – Building Code Requirements for Structural Concrete
4. Thiết kế kết cấu thép
AISC 360 – Specification for Structural Steel Buildings
5. Thiết kế kết cấu gạch (masonry)
ACI 530 / TMS 402 – Building Code Requirements for Masonry Structures
6. Thiết kế nền móng
– móng cọc, đất nền
ACI 336 – Suggested Analysis of Footings / ACI 543 (Piles)
7. Thiết kế kết cấu gỗ
AWC NDS – National Design Specification for Wood Construction
8. Thiết kế chịu động đất
ASCE 7 + ACI 318 Chapter 18 (Seismic Design Provisions)
9. Thiết kế kết cấu nhôm
ADM – Aluminum Design Manual
10. Lửa & phòng cháy nổ
ACI 216 – Fire Resistance of Concrete and Masonry